- Lê Thanh Hùng – Đà Nẵng.
Cho em hỏi. Điều kiện để đăng ký học Thạc sĩ HSE ở Đại học Khoa học Huế. Yêu cầu về bằng cấp và ngoại ngữ thế nào ạ?
Trả lời: Điều kiện ngoại ngữ
- Người có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc tương đương trở lên) là ngành phù hợp không phải bổ túc kiến thức . Trường hợp bằng tốt nghiệp đại học là ngành gần hoặc khác với ngành đăng ký dự tuyển trình độ thạc sĩ, người dự tuyển phải hoàn thành bổ sung kiến thức theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Huế.
- Điều kiện ngoại ngữ
Người dự tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngoại ngữ sau đây:
a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên có chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng tiếng nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận;
b) Bằng tốt nghiệp đại học do các đơn vị thành viên và thuộc Đại học Huế cấp từ năm 2019 đến nay mà chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận đủ điều kiện tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Thông báo số 138/TB-QLCL ngày 08/02/2021 của Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc các chứng chỉ tương đương khác quy định tại Phụ lục III của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Huế;
d) Riêng đối với người tốt nghiệp đại học hoặc tương đương ngành ngôn ngữ nước ngoài dự tuyển vào các ngành đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ, yêu cầu về trình độ ngoại ngữ là ngoại ngữ thứ hai không trùng với ngoại ngữ ghi trên bằng đại học chính sử dụng dự tuyển.
- Trần Hoàng Sơn – Bình Dương
Kính chào quý thầy cô. Cho em hỏi đợt tuyển sinh cao học Ngành Quản lý HSE năm 2022 có thi đầu vào ngoại ngữ không ạ?
Trả lời: Điều kiện ngoại ngữ
Người dự tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngoại ngữ sau đây:
a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên có chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng tiếng nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận;
b) Bằng tốt nghiệp đại học do các đơn vị thành viên và thuộc Đại học Huế cấp từ năm 2019 đến nay mà chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận đủ điều kiện tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Thông báo số 138/TB-QLCL ngày 08/02/2021 của Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc các chứng chỉ tương đương khác quy định tại Phụ lục III của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Huế;
d) Riêng đối với người tốt nghiệp đại học hoặc tương đương ngành ngôn ngữ nước ngoài dự tuyển vào các ngành đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ, yêu cầu về trình độ ngoại ngữ là ngoại ngữ thứ hai không trùng với ngoại ngữ ghi trên bằng đại học chính sử dụng dự tuyển.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Trình độ tương đương bậc 3 và 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
TT
|
Ngôn ngữ
|
Chứng chỉ/
Văn bằng
|
Trình độ/ Thang điểm Bậc 3
|
Trình độ/ Thang điểm Bậc 4
|
1
|
Tiếng Anh
|
TOEFL iBT
|
30 - 45
|
46 - 93
|
IELTS
|
4.0 - 5.0
|
5.5 - 6.5
|
Cambridge Assessment English
|
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary Linguaskill.
Thang điểm: 140-159
|
B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill.
Thang điểm: 160-179
|
Cambridge Council
|
ESOL Entry 3;
Aptis: Nghe: 24-33
Đọc: 26-37
Nói: 26-40
Viết: 26-39
|
ESOL Level 1;
Aptis: Nghe: 34-41
Đọc: 38-45
Nói: 41-47
Viết: 40-47
|
TOEIC (4 kỹ năng)
|
Nghe: 275-399
Đọc: 275-384
Nói: 120-159
Viết: 120-149
|
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454
Nói: 160-179
Viết: 150-179
|
2
|
Tiếng Pháp
|
CIEP/Alliance française diplomas
|
TCF: 300-399
Văn bằng DELF B1
Diplôme de Langue
|
TCF: 400-499
Văn bằng DELF B2
Diplôme de Langue
|
3
|
Tiếng Đức
|
Goethe - Institut
|
Goethe-Zertifikat B1
|
Goethe-Zertifikat B2
|
The German TestDaF language certificate
|
TestDaF level 3 (TDN 3)
|
TestDaF level 4 (TDN 4)
|
4
|
Tiếng Trung Quốc
|
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)
|
HSK bậc 3
|
HSK bậc 4
|
5
|
Tiếng Nhật
|
Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
|
N4
|
N3
|
6
|
Tiếng Nga
|
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному
|
ТРКИ-1
|
ТРКИ-2
|
7
|
Tiếng Hàn
|
TOPIK – Test of proficiency in Korean
|
TOPIK II – Level 3
|
TOPIK II – Level 4
|
8
|
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương Bậc 3 hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
|
- Trần Xuân Công – TP Hồ Chí Minh.
Cho em hỏi, em tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật Cơ khí muốn xét tuyển vào Cao học ngành Quản lý An toàn – Sức khỏe – Môi trường của trường Đại học khoa học Huế thì cần đạt những yêu cầu gì ạ?
Trả lời: Ngành Kỹ thuật Cơ khí thuộc lĩnh vực Kỹ thuật (852) trong danh mục mã ngành đào tạo cấp IV của Bộ Giáo dục và đào tạo. Do vậy hồ sơ của bạn thuộc nhóm Ngành gần, bạn sẽ cần học 2 học phần bổ túc kiến thức (04 tín chỉ) trong số các học phần sau:
1. Nhập môn an toàn, sức khỏe và môi trường
2. Hệ thống quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
3. Quản lý an toàn hóa chất và cháy nổ
4. Quản lý an toàn nhiệt, điện và thiết bị
5. Quan trắc môi trường lao động
6. An toàn thiết bị nâng chuyển và làm việc trên cao
7. Y sinh học và sức khỏe nghề nghiệp
Sau khi bạn nộp hồ sơ và bảng điểm, Khoa sẽ căn cứ bảng điểm của bạn để đề nghị các học phần bổ túc (không thu học phí đối với các HP bổ túc)
- Vũ Văn Thành – Ninh Bình.
Nhà trường cho em hỏi hình thức học của Ngành Quản lý An toàn – Sức khỏe – Môi trường tại Trường Đại học Khoa học Huế ạ? Học phí của chương trình học là bao nhiêu ạ?
Xem trên website của trường: Khoảng 16,0 triệu/năm
- Trần Thanh Duy – TP Hồ Chí Minh
Kính chào quý thầy cô. Em là Duy ở thành phố Hồ Chí Minh. Hiện em làm Nhân viên HSE ở một công ty. Em muốn học Cao học HSE để nâng cao kiến thức chuyên môn nghiệp vụ. Nhưng em tốt nghiệp cũng đã lâu rồi. Nhà trường cho em hỏi: Yêu cầu trình độ ngoại ngữ đầu vào của ngành học như thế nào ạ? Trường có giải pháp nào cho những người chưa có chứng chỉ như chúng em để có thể đăng ký xét tuyển đúng tiến độ không ạ?
Trả lời: - Đầu vào Ngoại ngữ B1 và đầu ra là chứng chỉ B2
Theo quy định tại Phụ lục, các ứng viên chưa đủ điều kiện về ngoại ngữ, nhà Trường sẽ hỗ trợ tổ chức ôn tập và thi chứng chỉ ngoại ngữ (B1, B2,) phối hợp với các tổ chức có uy tín được Bộ giáo dục công nhận và cấp phép.
- Nguyễn Thái Âu – Đà Nẵng
Thưa quý thầy. Em đang làm cán bộ An toàn của 1 doanh nghiệp FDI ở Đà Nẵng. Em muốn đăng ký xét tuyển cao học Ngành HSE tại trường Đại học Khoa học Huế vì em thấy đây là cơ sở đào tạo Thạc sĩ HSE đầu tiên ở Việt Nam. Cho em hỏi chương trình của mình có kết hợp với các cơ sở đào tạo khác ở trong và ngoài nước không ạ? Nhóm của em có 10 người đang làm việc ở Quảng Nam – Đà Nẵng. Nhà trường có thể tạo điều kiện để mở 1 lớp riêng cho nhóm chúng em nếu trúng tuyển không ạ? Em xin cảm ơn quý thầy.
Trả lời: Hoàn toàn có thể mở lớp tại Quảng Nam và Đà Nẵng anh chị nhé. Số lượng từ 6 học viên trở lên thì có thể mở lớp.
- Lê Thị Xuân Hoa – Bình Phước.
Kính chào quý thầy cô. Em vừa tốt nghiệp ngành Khoa học Môi trường. Em muốn học cao học ngành quản lý An toàn – Sức khỏe – Môi trường của Đại học Huế. Nhà trường có thể cung cấp cho em nội dung chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng được không ạ?
Trả lời: nội dung chương trình đào tạo
Chương trình và kế hoạch đào tạo thạc sĩ Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Phần chữ
|
Phần số
|
|
Tổng số
|
LT
|
BT, TL
|
TH
|
Phần kiến thức chung
|
3
|
|
|
|
SK.KH.
|
500
|
Triết học
|
3
|
38
|
5
|
0
|
Phần kiến thức cơ sở
|
12
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
9
|
|
|
|
SK.KH
|
501
|
Cơ sở sức khỏe môi trường
|
3
|
34
|
10
|
0
|
SK.KH
|
502
|
Luật và Chính sách môi trường
|
3
|
28
|
12
|
0
|
SK.KH
|
503
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
30
|
10
|
5
|
Các học phần tự chọn (chọn 3/9 tín chỉ)
|
3
|
|
|
|
SK.KH
|
504
|
Quan trắc môi trường
|
3
|
27
|
12
|
0
|
SK.KH
|
505
|
Độc học môi trường
|
3
|
27
|
11
|
0
|
SK.KH
|
506
|
Bảo tồn và phát triển bền vững
|
3
|
22
|
14
|
0
|
Phần kiến thức chuyên ngành
|
36
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
33
|
|
|
|
SK.KH
|
507
|
Vệ sinh và an toàn thực phẩm
|
3
|
27
|
11
|
0
|
SK.KH
|
508
|
Đánh giá rủi ro
|
3
|
20
|
25
|
0
|
SK.KH
|
509
|
Quản lý rủi ro
|
3
|
30
|
10
|
5
|
SK.KH
|
510
|
An toàn và Sức khỏe Môi trường
|
3
|
34
|
10
|
0
|
SK.KH
|
511
|
Sức khỏe và An toàn lao động
|
3
|
31
|
13
|
0
|
SK.KH
|
512
|
Đánh giá công trình
|
3
|
34
|
11
|
0
|
SK.KH
|
513
|
Vệ sinh lao động
|
3
|
33
|
11
|
0
|
SK.KH
|
514
|
An toàn cháy nổ
|
3
|
21
|
9
|
0
|
SK.KH
|
515
|
Quản lý môi trường
|
3
|
30
|
12
|
0
|
SK.KH
|
516
|
Thực tập – Nghiên cứu điển hình
|
6
|
5
|
15
|
60
|
Các học phần tự chọn (chọn 3/6 tín chỉ)
|
3
|
|
|
|
SK.KH
|
517
|
Quản lý chất thải nguy hại
|
3
|
30
|
12
|
0
|
SK.KH
|
518
|
Đánh giá tác động sức khỏe và môi trường
|
3
|
27
|
11
|
0
|
Luận văn
|
12
|
|
|
|
Tổng tín chỉ
|
63
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá theo thang điểm 10. Điểm đạt yêu cầu: 5 điểm.
- Trần Tăng Thêm – Bình Dương
Xin chào thầy. Em đang làm HSE ở Bình Dương. Em có chứng chỉ TOEIC của Trường Đại học Giao thông vận tải Hồ Chí Minh thì có đúng với yêu cầu về trình độ ngoại ngữ của Đại học Huế không?
Trả lời: Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương Bậc 3 hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (xem bảng tham chiếu Ngoại ngữ ở trên).
- Vũ Thùy Nhung – Hà Nội
Kính chào quý thầy cô Trường Đại học khoa học Huế. Em là Nhung đang làm Quản lý An toàn của 1 công ty xây dựng ở Hà Nội. Em muốn tham gia học Cao học Quản lý HSE tại trường Đại học Khoa học Huế nhưng đi lại thường xuyên vào Huế sẽ rất tốn kém và vất vả. Không biết nhà trường có liên kết với đơn vị nào ở Hà Nội để có thể mở lớp cho em và những người có nhu cầu như em học được không ạ?
Trả lời: Hiện nay tại Hà Nội chưa mở lớp vì chưa tập hợp đủ số lượng thí sinh.
- Nguyễn Thanh Tịnh – Bình Dương
Chào quý Thầy Cô. Em hiện tại làm nhân viên An toàn – Môi trường ở Bình Dương. Em muốn hỏi về thời gian nộp hồ sơ, khai giảng và thời gian học hàng tuần của chuyên ngành Quản lý HSE tại trường ĐH Khoa học Huế ạ.
Trả lời: Thời gian khai giảng theo kế hoạch của Trường. Thời gian học: thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần.
- Nguyễn Xuân Đức – TP Hồ Chí Minh
Chào thầy. Hiện tại em đang làm Trưởng phòng Trách nhiệm xã hội của 1 doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Cho em hỏi bằng đại học của những ngành gì gọi là ngành đúng và ngành gần để học Thạc sĩ HSE tại Trường Đại học Khoa học Huế ạ.
Trả lời:
1. Ngành tốt nghiệp đại học được xác định là ngành phù hợp với ngành đăng kí dự tuyển trình độ thạc sĩ nếu cùng nhóm ngành đào tạo trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ hoặc chương trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau dưới 10% tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức chuyên môn của ngành đào tạo.
2. Ngành tốt nghiệp đại học được xác định là ngành gần với ngành đăng kí dự tuyển trình độ thạc sĩ nếu cùng lĩnh vực đào tạo trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ hoặc chương trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau từ 10% đến 40% tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức chuyên môn của ngành đào tạo.
3. Ngành tốt nghiệp đại học được xác định là ngành khác với ngành đăng kí dự tuyển trình độ thạc sĩ khi không thuộc trường hợp được quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và ngành khác được dự tuyển vào từng ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được quy định trong Đề án mở mã ngành. Việc thay đổi danh mục này do Hội đồng Khoa học và Đào tạo và Thủ trưởng đơn vị đào tạo thẩm định, ban hành và báo cáo Đại học Huế trước khi tổ chức tuyển sinh.
- Trần Xuân Vũ – Đồng Nai
Kính chào quý thầy. Em hiện tại làm Giám sát an toàn tại 1 tập đoàn xây dựng. Đặc thù ngành nghề của em là đi công tác chứ không cố định 1 chỗ. Nhà trường có thể cho em học online 100% được không ạ?
Trả lời: Theo quy chế của Bộ hiện nay cho phép ~30% online
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Khu vực Bình Dương – Đồng Nai:
Ông Trần Trung - Giám đốc Công ty TCS Môi trường:
Điện thoại: 0961 055 154 | Email: ceo@tcsmoitruong.com
PGS. TS. Hoàng Công Tín - Trưởng Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế.
Điện thoại: 0949 033 686 | Email: hoangcongtin@hueuni.edu.vn
TS. Đặng Thị Thanh Lộc, Trợ lý Đào tạo Sau Đại học, Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
Điện thoại: 0914 050 514 | Email: dangthithanhloc@hueuni.edu.vn